Paragon & đại tràng; Ấn tượng đầu tiên truy cập sớm

Posted on
Tác Giả: Ellen Moore
Ngày Sáng TạO: 18 Tháng MộT 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 21 Tháng MườI MộT 2024
Anonim
Paragon & đại tràng; Ấn tượng đầu tiên truy cập sớm - Trò Chơi
Paragon & đại tràng; Ấn tượng đầu tiên truy cập sớm - Trò Chơi

NộI Dung

Tôi rất vui mừng về Epic Games và các phiên bản mới của họ. Đặc biệt Paragon, MOBA người thứ ba mới của họ được xây dựng trên Unreal Engine mới. Paragon vẫn ở giai đoạn tiền alpha, nhưng nó khá ấn tượng. Sau khi chơi qua nó trong những giai đoạn ban đầu, đây là một vài suy nghĩ của tôi.


Đồ họa

Paragon được xây dựng trên Unreal Engine - một công cụ mở với nhiều thập kỷ phát triển đằng sau nó và rất nhiều nhà phát triển. Vì vậy, không cần phải nói, trò chơi phẳng có vẻ tốt. Các chi tiết trên các nhân vật là tươi và theo dõi môi trường tốt. Môi trường có vẻ tuyệt vời. Con đường bạn đi trong mỗi làn đường được thực hiện tốt, với sự chú ý đáng chú ý đến chi tiết. Các tán lá, tay sai, các tòa nhà xung quanh và các tòa tháp đều cho thấy các nhà phát triển đã bỏ ra bao nhiêu công sức cho trò chơi. Tôi có cảm giác rằng trò chơi và đồ họa đều quan trọng như nhau đối với các nhà phát triển, và nó thực sự cho thấy.

Nhưng để có được hiệu ứng đầy đủ, bạn sẽ phải có sức mạnh để hỗ trợ nó. Ở cuối bài viết này, bạn sẽ tìm thấy một danh sách được cung cấp bởi Epic cung cấp thông số kỹ thuật được đề xuất và AVG FPS cho mỗi phần cứng.


Trò chơi

Giống như MOBA thông thường của bạn, có những làn đường với các tháp cần được bảo vệ và phá hủy. Bạn đợi cho creep đến, và sau đó đi theo phía sau. Nhưng thay vì góc nhìn từ trên xuống, bạn ở góc nhìn người thứ ba sau nhà vô địch của bạn. Đây là nơi mọi thứ bắt đầu để có được thú vị. Trò chơi này không phải là một nơi mà bạn có thể chỉ cần nhấp vào khả năng của mình và bạn đánh. Bạn phải cố gắng và nhắm nếu bạn muốn đánh bất cứ điều gì. Có một bộ kỹ năng khác nhau cần thiết. Hãy nghĩ về nó theo cách này - thêm Các bộ phận đến Dota 2 và bạn có Paragon, ở dạng đơn giản nhất.

Một số nhà vô địch sử dụng súng ở tầm xa, những người khác sử dụng phép thuật, và những người khác thì gần gũi và cá nhân. Không quan trọng bạn sử dụng tướng nào, bởi vì tất cả chúng đều yêu cầu một số loại kỹ năng nhắm và di chuyển để tránh bị thổi thành từng mảnh.


Sau khi bạn đã chọn một nhà vô địch, bạn cần chọn các kỹ năng và thẻ của bạn. Như Dota hoặc là LoL bạn chọn thiết bị, nhưng thay vì thiết bị thực tế bạn có thẻ. Các thẻ này có thể được nâng cấp và sẽ bị động hoặc được kích hoạt khi bạn chơi. Khi bạn tiêu diệt creep và người chơi trong trận đấu, bạn sẽ nhận được điểm có thể được nâng cấp hoặc mua thẻ mới.

Cũng như các MOBA khác, bạn có thể tăng cấp các kỹ năng, được kích hoạt bởi Q, Nhấp chuột phải, Nhấp chuột trái, E và R. Bạn cũng tự mình lên cấp, thay vì theo nhóm như trong Heroes of the Storm.

Tất cả các nhà vô địch đều vui vẻ và mỗi người có một phong cách riêng. Làm quen với mỗi nhà vô địch là một thử thách, nhưng một khi bạn tìm thấy một người bạn thích, hãy thử tăng cấp cho người đó và gắn bó với nó, để bạn có thể thích nghi với lối chơi.

Nội dung

Cho đến bây giờ chỉ có một bản đồ với ba làn. Mục tiêu chính là tiêu diệt lõi đối thủ. Bạn có thể đi rừng một chút, nhưng hãy cẩn thận - điều này sẽ khiến làn đường của bạn mở và khiến bạn dễ bị tấn công từ phía sau.

Đến bây giờ, trò chơi này đang làm rất tốt khi được vào Early Access. Các điều khiển trơn tru, mọi thứ trông tuyệt vời, và có một cơ sở người chơi phong nha để giữ cho trò chơi tiếp tục. Có một số vấn đề về cân bằng cần được xử lý theo cấp độ đội của bạn và với một số anh hùng nhất định, đặc biệt là với TwinBlast và Rampage.

Nhìn chung, tôi cho điểm B + này vì được truy cập sớm. Đăng ký bản beta tại đây hoặc mua tại đây để truy cập sớm.

Thông số kỹ thuật được đề xuất:

  • GPU DX11 tương đương Nvidia GTX 660 hoặc AMD Radeon HD 7870
  • VRAM 2 GB
  • Lõi i5 2.8 Ghz
  • RAM 8 GB
  • Windows 7/8/10 64-bit

Thông số tối thiểu:

  • GPU Nvidia GeForce GTX 460 hoặc AMD Radeon HD 6870 tương đương
  • VRAM 1 GB
  • Lõi i5 2.5 Ghz
  • RAM 4 GB
  • Windows 7/8/10 64-bit

Nghị quyết

GPU

FPS trung bình

NVIDIA GeForce GTX 980 Ti

87

NVIDIA GeForce GTX 980

85

NVIDIA GeForce GTX TITAN X

75

Sê-ri R9 AMD Radeon (TM)

61

Độ phân giải cao

GPU

FPS trung bình

NVIDIA GeForce GTX 970

86

NVIDIA GeForce GTX 780 Ti

79

NVIDIA GeForce GTX TITAN

73

NVIDIA GeForce GTX 980M

71

Sê-ri AMD Radeon (TM) R9 390

68

Độ phân giải trung bình

GPU

FPS trung bình

NVIDIA GeForce GTX 780

89

NVIDIA GeForce GTX 770

81

NVIDIA GeForce GTX 680

78

NVIDIA GeForce GTX 960

76

NVIDIA GeForce GTX 970M

71

NVIDIA GeForce GTX 690

70

NVIDIA GeForce GTX 760 Ti OEM

69

NVIDIA GeForce GTX 670

68

NVIDIA GeForce GTX 760

67

Sê-ri AMD Radeon R9 200 / HD 7900

66

Dòng ASUS R9 280

64

NVIDIA GeForce GTX 950

64

NVIDIA GeForce GTX 660 Ti

62

Dòng AMD Radeon R9 200

62

Sê-ri AMD Radeon (TM) R9 380

60

NVIDIA GeForce GTX 965M

60

NVIDIA GeForce GTX 880M

59

Dòng AMD Radeon HD 7900

57

Độ phân giải thấp

GPU

FPS trung bình

NVIDIA GeForce GTX 660

80

NVIDIA GeForce GTX 760 (192-bit)

80

NVIDIA GeForce GTX 570

76

NVIDIA GeForce GTX 750 Ti

75

Sê-ri AMD Radeon (TM) R7 370

75

NVIDIA GeForce GTX 750

70

NVIDIA GeForce GTX 580

65

NVIDIA GeForce GTX 560 Ti

63

Dòng AMD Radeon HD 7800

62

NVIDIA GeForce GTX 470

61

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti

60

Sê-ri R9 200 AMD Radeon (TM)

58

NVIDIA GeForce GTX 560

57

NVIDIA GeForce GTX 770M

57

NVIDIA GeForce GTX 680M

56

NVIDIA GeForce GTX 960M

55

NVIDIA GeForce GTX 950M

54

NVIDIA GeForce GTX 765M

52

NVIDIA GeForce GTX 860M

51

NVIDIA GeForce GTX 870M

50

NVIDIA GeForce GTX 650 Ti SÁCH

49

Sê-ri AMD Radeon HD 7700

49

NVIDIA GeForce GTX 460

48

Sê-ri AMD Radeon R7 200

45

Dòng sản phẩm AMD Radeon HD 5800

45

Dòng AMD Radeon HD 6900

45

AMD Radeon R9 M370X

44

NVIDIA GeForce GTX 850M

42

NVIDIA GeForce GTX 675M

42

NVIDIA GeForce GTX 650

42

NVIDIA GeForce GTX 745

41

NVIDIA GeForce GTX 550 Ti

41

Sê-ri AMD Radeon HD 6800

39

NVIDIA GeForce GT 755M

38

Dòng AMD Radeon HD 6700

38

NVIDIA GeForce GTX 660M

37

NVIDIA GeForce GTS 450

36

NVIDIA GeForce GT 750M

35

NVIDIA GeForce GT 720

34

NVIDIA GeForce GTX 760M

32

Sê-ri AMD Radeon HD 5700

32

NVIDIA GeForce GT 640

31

NVIDIA GeForce GTX 560M

30

NVIDIA GeForce 940M

29

NVIDIA GeForce GT 730

29

NVIDIA GeForce GTX 780M

28

NVIDIA GeForce GT 650M

28

Dòng AMD Radeon HD 7500

27

NVIDIA GeForce 840M

27

NVIDIA GeForce GT 740M

23

Đồ họa HD (R) Intel 4600

23

AMD Radeon HD 6670

19

NVIDIA GeForce GT 745M

19

NVIDIA GeForce 820M

18

Đồ họa HD (R) Intel 4000

18

NVIDIA GeForce GT 630

18

NVIDIA GeForce GT 630M

17

Đồ họa HD (R) HD 5500

15

NVIDIA GeForce GT 525M

14

Họ đồ họa HD (R) HD

13

NVIDIA GeForce GT 540M

12